Thương hiệu trong bất động sản không thể thành công nếu chỉ được thực hiện bởi một logo cầu kì hay một sologan dễ nhớ. Vậy bí mật thật sự đằng sau sự thành công của một thương hiệu bất động sản là gì?
會計專用詞語 Stt 次序 Tên gọi tiếng Hoa 中文名稱 Tên gọi tiếng Việt 越文名稱 1 会计科 Ngành Kế toán 2 成本会计 Kế toán giá thành 3 工厂会计 Kế toán nhà máy 4 制造会计 Kế toán sản xuất 5 会计员 Nhân viên Kế toán 6 会计长 Kế toán trưởng 7 出纳 Thủ quỹ 8 财务部、会计部 Bộ phận tài vụ / Kế toán 9 出纳簿记 Sổ quỹ 10 帐目 Sổ sách 11 记帐 Ghi sổ 12 付款方式 Phương thức thanh toán 13 付现金 Trả tiền mặt 14 用支票支付 Trả bằng chi phiếu 15 用汇款、转款支付 Trả bằng chuyển khoản 16 零佣金 Tiền tiêu vặt 17 现金 Tiền mặt 18 支票 Chi phiếu 19 会计科目 Khoản mục Kế toán 20 应付账款 Nợ phải trả 21 应收账款 Nợ phải thu 22 暂收款 Khoản tạm thu 23 财政拨款 Ngân sách tài chính 24 拨款 Kinh phí ngân sách 25 催收账款 Khoản nợ thu ngay 26 费用 Chi phí 27 水电费 Phí điện nước 28 电话费 Phí điện thoại 29 网络费 Phí mạng internet 30 运输费 Phí vận chuyển 31 伙食费 Tiền cơm 32 交际费 Phí giao thi...
留言
張貼留言